Mới bước chân vô học tiếng Tây Ban Nha chắc bạn cũng không khỏi bỡ ngỡ bởi bộ kí tự của ngôn ngữ này đúng không nào. Hãy cùng tôi điểm danh sơ qua những chữ cái đơn giản nhất và sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha và cũng là nền tảng cho các bạn học tiếng Tây Ban Nha sao này.
Thực tế việc học tiếng Tây Ban Nha không khó và cũng đừng ép bản thân mình học quá nhiều ngữ pháp mà hãy tập trung vô thực hành giao tiếp, đối thoại trực tiếp hằng ngày rồi nói lại và ghi nhớ từ vựng cũng như cách họ phát âm, lâu dần bạn sẽ xây dựng được vốn từ vựng cho riêng mình cũng như rèn luyện cách phản xạ tự nhiên khi giao tiếp mà không phải lúng túng ấp a ấp úng khi giao tiếp với người bản xứ.
Học tiếng Tây Ban Nha cơ bản
Việc không tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha là do cách học của bạn hay người hướng dẫn bạn nên thành ra bạn quá chú trọng vào ngữ pháp, từ vựng nên kỹ năng đọc viết có thể tốt đó nhưng kỹ năng nghe và nói lại quá kém thành ra bạn không đủ tự tin để giao tiếp. Đó là những lời dành cho các bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về học tiếng Tây Ban Nha, còn hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc tên các con số và những câu hỏi thăm, chào hỏi cơ bản nhất trong học giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha.

Bảng chữ cái thông dụng trong học tiếng Tây Ban Nha
• Dưới đây là những câu nói đơn giản nhất và thường áp dụng trong cuộc sống.
sí vâng/có
no không
tal vez có lẽ
por favor làm ơn
gracias cảm ơn
muchas gracias cảm ơn rất nhiều
Việc học giao tiếp tiếng Tây Ban Nha căn bản không khác gì tiếng Anh phải không các bạn, sẽ là lợi thế cho các bạn nếu các bạn đã học qua tiếng Anh
• Dưới đây là các cách trả lời lịch sự khi người khác cảm ơn bạn.
de nada không có gì
no tiene importancia không có gì
no pasa nada không có gì
► CHÀO HỎI VÀ CHÀO TẠM BIỆT
• Đây là những cách chào hỏi khác nhau:
hola xin chào
buenos días chào buổi sáng
buenas tardes chào buổi chiều
• Dưới đây là các cách khác nhau bạn có thể dùng khi nói tạm biệt:
adiós tạm biệt
buenas noches chúc ngủ ngon
¡nos vemos! hẹn gặp lại!
¡nos vemos pronto! hẹn sớm gặp lại!
¡qué tengas un buen día! chúc một ngày tốt lành!
¡qué tengas un buen fin de semana! chúc cuối tuần vui vẻ!
• Nếu ai đó xin lỗi bạn, bạn có thể trả lời bằng một trong các cách sau:
no hay problema or no pasa nada / está bien không sao
no te preocupes anh/chị đừng lo về việc đó
por favor, hable más despacio anh/chị nói chậm hơn được không?
por favor, escríbelo anh/chị viết vào giấy được không?
¿podría, por favor, repetir eso? anh/chị có thể nhắc lại được không?
comprendo or entiendo tôi hiểu rồi
no comprendo or no entiendo tôi không hiểu
> > Xem thêm: Lựa Chọn Phương Pháp Học Tiếng Tây Ban Nha
►Những câu học tiếng Tây Ban Nha cơ bản khác

Những câu nói cơ bản trong học tiếng Tây Ban Nha
lo sé tôi biết
no lo sé tôi không biết
disculpe, ¿dónde está el baño? xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?
disculpe, ¿dónde está el aseo? xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?
► NHỮNG DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP?
Entrada Lối vào
Salida Lối ra
Salida de emergencia Lối thoát hiểm
Empujar Đẩy vào
Tirar Kéo ra
Aseos Nhà vệ sinh
WC Nhà vệ sinh
Caballeros Nhà vệ sinh nam
Señoras Nhà vệ sinh nữ
Libre Không có người
Ocupado Có người
Fuera de servicio Hỏng
No fumar Không hút thuốc
Privado Khu vực riêng
No pasar Miễn vào
► HỎI THĂM SỨC KHỎE AI ĐÓ?
¿cómo estás? cậu có khỏe không?
¿cómo está usted? rất hân hạnh được làm quen
¿qué tal? or ¿qué tal va? tình hình thế nào?
¿cómo te va? tình hình thế nào?
¿cómo te va la vida? tình hình thế nào?
¿cómo van las cosas? tình hình thế nào?
estoy bien, gracias mình khỏe, cảm ơn cậu
no me va mal, gracias mình khỏe, cảm ơn cậu
todo bien, gracias
no muy bien mình không được khỏe lắm
¿y tú qué tal? còn cậu thế nào?
¿y tú? còn cậu?
> > Xem thêm: Nhận biết danh từ giống đực và cái khi học tiếng Tây Ban Nha
► HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN CÁC CON SỐ TRONG HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA

Hướng dẫn đọc các con số bằng tiếng Tây Ban Nha
► HỎI XEM AI ĐÓ ĐANG LÀM GÌ HOẶC DẠO NÀY LÀM GÌ?
¿qué andas haciendo? cậu đang làm gì đấy?
¿qué has estado haciendo últimamente? dạo này cậu làm gì?
trabajando mucho làm việc nhiều
estudiando mucho học nhiều
he estado muy ocupado dạo này mình rất bận
lo mismo de siempre or lo mismo que de costumbre vẫn như mọi khi
no demasiado or no mucho không làm gì nhiều lắm
► HỎI XEM AI ĐÓ ĐANG Ở ĐÂU?
¿dónde estás? cậu ở đâu đấy?
estoy ...
en casa
en el trabajo
en la ciudad
en el campo
de tiendas
en un tren
en la casa de Francisco
► HỎI VỀ KẾ HOẠCH CỦA AI ĐÓ?
¿qué planes tienes para el verano? cậu có kế hoạch gì mùa hè này không?
Bên trên là những gợi ý nhỏ về những từ thông dụng với chúng ta mong sẽ giúp các bạn phần nào trong việc học giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha.
Tags: từ vựng tiếng tây ban nha, tự học tiếng tây ban nha tại nhà, bảng chữ cái tiếng tây ban nha, học tiếng tây ban nha cơ bản online, tiếng tây ban nha có khó không, tiếng tây ban nha giao tiếp, học tiếng tây ban nha ở tphcm, day hoc tieng tay ban nha